5 lời nhắn gửi đến du khách Trước khi đến Bạch mã, bạn nên đặt trước các dịch vụ và đem theo áo ấm và giày đế thâp; Xe máy hoặc ô tô trên 16 chổ ngồi không được phép lên đỉnh Bạch Mã; Không nên mong đợi ở Bạch Mã có những khách sạn sang trọng, sàn nhảy, quán karaoke hay những món ăn, quà lưu niệm có nguồn gốc từ động vật rừng; Bạn có thể bị phạt tiền nếu xả rác, nhổ cây, bẻ cành hay vi phạm các quy định cấm khác khi ở Bạch Mã; Chúng tôi rất biết ơn nếu bạn lưu ý các biển chỉ dẫn, nội quy tham quan và giúp chúng tôi thực hiện những điều đó (07.02.2021) *** 

Danh lục các loài cá Vườn Quốc gia Bạch Mã

Danh lục các loài cá Vườn quốc gia Bạch Mã

TT

TÊN KHOA HỌC

TÊN

VIỆT NAM

SÁCH

ĐỎ VN

ĐẶC HỮU

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

I

OSTEOGLOSSIFORMES

BỘ CÁ THÁT LÁT

 

 

(1)

Notopteridae

Họ Cá thát lát

 

 

1

Notopterus notopterus (Pallas, 1776)

Cá thát lát

 

 

II

ANGUILLIFORMES

BỘ CÁ CHÌNH

 

 

(2)

Anguillidae

Họ Cá chình

 

 

2

Anguilla marmorata Quoy & Gaimard, 1824

Cá chình hoa

VU

 

III

CYPRINIFORMES

BỘ CÁ CHÉP

 

 

(3)

Cyprinidae

Họ Cá chép

 

 

3

Amblyrhinchichthys truncatus (Bleeker, 1851)

Cá trao tráo

 

 

4

Carassioides cantonensis (Heicke, 1892)

Cá rưng

 

 

5

Carassius auratus  (Linnaeus, 1758)

Cá diếc

 

 

6

Chela barroni Fowler, 1934

Cá thiểu mại

 

 

7

Cyclocheilichthys armatus (Cuvier & Valenciennes, 1840)

Cá cóc

 

 

8

Cyprinus carpio Linnaeus, 1758

Cá chép

 

 

9

Esomis metaillicus (Ahl, 1923)

Cá lòng tong sắt

 

 

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

10

Garra angulostoma Mai, 1978

Cá mợ giác miệng vuông

 

 

11

Garra fuliginosa Fowler, 1937

Cá sứt môi

 

 

12

Hemibarbus labeo (Pallas, 1776)

Cá linh

 

 

13

Hemiculter leucisculus Basil, 1855

Cá mương

 

 

14

Labeo indramontri Smith, 1945

Cá linh chuối

 

 

15

Microphysogobio giganteus Mai, 1978

Cá đục đanh chấm đại

 

 

16

Microphysogobio hsinglungshanensis Mori, 1934

Cá đục đanh

 

 

17

Onychostoma gerlachi

(Peter, 1881)

Cá sỉnh

 

 

18

Opsariichthys uncirostris Gunther, 1874

Cá cháo

 

 

19

Osteochilus salsburyi  Nichols & Pope, 1927

Cá rầm đất

 

 

20

Pararhodeus kyphus Mai, 1978

Cá bướm be nhỏ

 

 

21

Puntius foxi (Fowler, 1937)

Cá hồng nhau

 

 

22

Puntius semifasciolatus  Gunther, 1874

Cá cấn

 

 

23

Puntius simus Smith, 1945

Cá đòng đong mõm dẹt

 

 

24

Rasbora cephalotaenia (Bleeker, 1852)

Cá mại

 

 

25

Rasbora  laretiata  (Bleeker, 1854) 

Cá lòng tong vạch

 

 

26

Spinibarbus caldwelli  (Nichols 1925)

Cá bộp

 

 

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

27

Spinibarbus nigrodorsalis Oshima, 1926

Cá chấy đất

lưng đen

 

 

28

Varicorhinus ovalis Pellegrin & Chevey, 1936

Cá biên

 

 

(4)

Balitoridae

Họ Cá bám đá

 

 

29

Gastromyzon borneensis (Gunther, 1874)

Cá bám đá

 

 

30

Micronoemacheilus pulcher Nichols & Pope, 1927

Cá chạch suối

 

 

31

Schistura bachmaensis Freyhof & Serov, 2001

(Loài mới bổ sung)

 

 

(5)

Cobitidae

Họ Cá chạch

 

 

32

Cobitis taenia (Linnaeus, 1758)

Cá chạch hoa

 

 

33

Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842)

Cá chạch bùn

 

 

34

Pangio kuhlii (Valenciennes, 1846)

Cá heo gai mắt

 

 

35

Lepidocephalichthys hasselti (Valenciennes, 1846)

Cá heo râu

 

 

IV

SILURIFORMES

BỘ CÁ NHEO

 

 

(6)

Bagnidae

Họ Cá lăng

 

 

36

Hemibagrus centralus Mai, 1978

Cá lăng

Quảng Bình

 

 

37

Hemibagrus taphrophilus Sauvege & Dabry, 1874

Cá ngạnh rảnh

 

 

38

Hemibagrus vietnamicus Mai, 1978

Cá huốc

 

 

(7)

Siluridae

Họ Cá nheo

 

 

39

Parasilurus asotus (Linnaeus, 1758)

Cá nheo

 

 

40

Parasilurus cochinchinensis (Cuvier & Valenciennes, 1840)

Cá thèo

 

 

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

(8)

Cranoglanididae

Họ Cá ngạnh

 

 

41

Cranoglanis bouderius (Peter & Buchanan, 1881)

Cá ngạnh

 

 

(9)

Sisoridae

Họ Cá chiên

 

 

42

Bagarius bagarius (Hamilton, 1822)

Cá chiên

VU

 

(10)

Clariidae

Họ Cá trê

 

 

43

Clarias fuscus (Lacepede, 1803)

Cá trê

 

 

V

SYNBRANCHIFORMES

BỘ LƯƠN

 

 

(11)

Synbranchidae

Họ Lươn

 

 

44

Monopterus albus (Zouiew, 1793)

Lươn đồng

 

 

(12)

Mastacembelidae

Họ Cá chạch sông

 

 

45

Mastacembelus armatus (Lacepede, 1803)

Cá chạch sông

 

 

VI

PERCIFORMES

BỘ CÁ VƯỢC

 

 

(13)

Cichlidae

Họ Cá rô phi

 

 

46

Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758

Cá rô phi

 

 

(14)

Gobiidae

Họ Cá bống trắng

 

 

47

Chenophorus stamineus (Valenciennes, 1837)

Cá bống hương

 

 

48

Ctenogobiops crocineus (Smith 1959)

Cá bống vân mây

 

 

49

Ctenogobius fasciatus (Gill, 1858)

Cá bống trụ dài

 

 

50

Eleotris obscuus (Castelnau, 1873)

Cá bống ao

màu tối

 

 

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

51

Gobius belosso (Bleeker, 1854)

Cá bống vân đầu

 

 

52

Periophthalmodon schlosseri (Pallas,1770)

Cá thòi loi

 

 

53

Rhinogobius ocellatus (Fowler, 1937)

Cá bống mắt

 

 

(15)

Anabantidae

Họ Cá rô đồng

 

 

54

Anabas testudineus  (Bloch, 1792)

Cá rô đồng

 

 

(16)

Belontiidae

Họ Cá thia

 

 

55

Betta taeniata (Regan, 1910)

Cá thia ta

 

 

56

Macropodus opercularis (Linnaeus, 1758)

Cá đuôi cờ

 

 

(17)

Channidae

Họ Cá chuối

 

 

57

Channa striatus (Bloch, 1792)

Cá quả

 

 

58

Channa gachua  (Hamilton, 1822)

Cá chành đục

 

 

Đính kèm:  DANH LỤC CÁ.docx (26.86 KB)